Que hàn
Dây hàn
Thuốc hàn – Sứ lót
Đá cắt – Đá mài CN
Vật tư thiết bị hàn – cắt
Sơn công nghiệp
thông tin liên hệ
Mô tả chi tiết
Tính năng nổi bật
- Hàn thép Cacbon thấp chịu tải trọng đến 550 Mpa,
- Thích hợp cho: Tầu biển, đường ống áp lực, giàn khoan …
- Mối hàn rất dẻo dai, chịu áp lực ở -200C,
- Dễ hàn ở các tư thế khó như: 3G, 4G …
- Hệ số đắp cao.
-
Tiêu chuẩn áp dụng
- TCVN 3223:2000 E514
- ASME/AWS A5.1 E7018
- EN ISO 2560-A-E 42 3 B
- JIS: D5016
Đặc điểm – ứng dụng:
- E7018 – VD là loại que hàn thuộc nhóm vỏ bọc hydrogen thấp có bổ sung bột sắt, hàm lượng Hidro trong kim loại thấp nên mối hàn không bị nứt, mối hàn có độ dẻo dai cao, chịu được áp lực ở – 200C Xỉ hàn dễ bong dễ làm sạch, không ngậm xỉ, ít bắn nổ.
- Thích hợp để hàn thép carbon thấp và hợp kim thấp chịu tải trọng từ 490 ~ 550 Mpa như: Kết cấu tầu thuyền, đường ống áp lực, kết cấu giàn khoan …
- Kim loại đông đặc nhanh nên dễ hàn ở tất cả các tư thế.
Thành phần hóa (%):
C Mn Si P S Yêu cầu 0.05~0.10 ≤ 1.6 ≤ 0.75 ≤ 0.02 ≤0.02 Đạt được 0.09 1.15 0.45 0.019 0.015 Cơ tính kim loại mối hàn:
Độ bền chảy
(Mpa)Độ bền đứt
(Mpa)Độ dãn dài
(%)Độ dai va đập
(J)Góc uốn Yêu cầu ≥ 400 ≥ 490 ≥ 22 -29 0C: ≥ 27 Không yêu cầu Đạt được 450 540 29 -200C: 140 1500 Hướng dẫn sử dụng:
- Làm sạch dầu, mỡ bụi, bẩn trước khi hàn.
- Sấy que hàn ở 300~350 0C trong thời gian 30~60 phút trước khi hàn.
- Gia công mép hàn theo đúng quy phạm.
- Lựa chọn dòng hàn phù hợp để tránh các khuyết tật phát sinh.
- Các đường hàn lót nên sử dụng que Ø 3,2
- Sử dụng nguồn điện AC hoặc DC (+)
- Kích thước que hàn và dòng điện sử dụng:
Đường kính (mm) Φ 3.2 Φ 4.0 Chiều dài (mm) 350 400 Cường độ dòng điện (A) Hàn bằng 110~130 160~210 Hàn đứng & hàn trần 90~120 130~180 Chứng nhận bởi: VR, LR, NK